Tìm kiếm nhanh

Mạch Điện Tử Module SIM 800L

Máy tính & Laptop > Linh Kiện Máy Tính > Bộ Lưu Điện || Mạch Điện Tử Module SIM 800L
  • Giao hàng toàn quốc
  • Được kiểm tra hàng
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Chất lượng, Uy tín
  • 7 ngày đổi trả dễ dàng
  • Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ

Giới thiệu Mạch Điện Tử Module SIM 800L

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

- Tập lệnh AT dành cho module sim 900A, 800A, 800L và các module sim khác:

- Nội dung bài viết sẽ giúp cho các bạn sử dụng module họ SIM (SIM900, SIM800) với tập lệnh AT (vẫn sử dụng được chức năng GSM với các module SIM có tích hợp GPS như SIM908, 808)

Thiết bị cần có:

Module SIM: SIM900, 900A, 908, 800, 800A, 800L, 800C, 808…
Mạch chuyển đổi USB sang Serial (UART) như: CH340, CP2102, PL2303…
Phần mềm giao tiếp Serial trên máy tính (Terminal) như: Hercules
Thực hiện:

Bước 1: Gắn nguồn cho thiết bị (4,2v) , led STATUS sẽ sáng lên, led chớp nhanh cho tới khi có sóng , hoạt động ổn định sẽ chớp chậm lại 3s 1 lần

Bước 2: Nối các chân giao tiếp của module SIM vào mạch chuyển đổi theo dạng chéo (nhớ nối chung MASS)

- TXSIM -> RX (mạch usb-serial)

- RXSIM -> TX (mạch usb-serial)

Bước 3: Gửi lệnh AT, sau các lệnh AT, nếu không có lỗi xảy ra (báo FAIL nếu có lỗi) thường sẽ có nội dung trả về, nếu không có nội dung sẽ gửi về OK, các lệnh AT phổ biến và ý nghĩa như sau:

Các lệnh chung :

AT$0D$0A
ATE0$0D$0A
AT+CMGF=1$0D$0A
AT+IPR=9600$0D$0A
AT&W$0D$0A
ATD0962025005;$0D$0A : gọi
ATH$0D$0A : dừng gọi
AT+CMGS="0962025005"$0D$0A --> noidung --> Ctrl + Z : nhắn tin đến 0962025005

AT+CMGR=1$0D$0A
AT+CMGDA="DEL ALL"$0D$0A
AT+CNMI=2,2,0,0,0$0D$0A
AT+CNMI=2,1,0,0,0$0D$0A

AT+CUSD=1$0D$0A ( kiểm tra tiền trong tài khoản )
ATD$2A101$23;$0D$0A ( kiểm tra tiền trong tài khoản )

- Chi tiết các lệnh :

AT : Kiểm tra module có hoạt động không

Trả về: OK nếu hoạt động bình thường, báo lỗi hoặc không trả về nếu có lỗi xảy ra
ATEx : Bật (x=1) hoặc tắt (x=0) chế độ phản hồi lệnh vừa gửi (nên tắt đi)

AT+CPIN? : Kiểm tra Simcard

Trả về: +CPIN: READY OK (nếu tìm thấy simcard)
AT+CSQ : Kiểm tra chất lượng sóng

Trả về: +CSQ: xx,0 OK (xx là chất lượng sóng, tối đa là 31)
AT+COPS? : Kiểm tra tên nhà mạng

Trả về: +COPS: 0,0,”Viettel Mobile” OK (nhận dạng được nhà mạng là Viettel Mobile)
Trả về: +COPS: 0 (không thấy nhà mạng)
Các lệnh gọi điện:

ATD0123456789; : Gọi điện cho số điện thoại 0123456789

ATA : Chấp nhận cuộc gọi đến

ATH : Hủy cuộc gọi

AT+CUSD=1 : Chuyển chế độ USD để tra số dư tài khoản

ATD*101#; : Kiểm tra tài khoản

Trả về: +CUSD: 0, “Tai khoan goc cua quy khach la ….
Các lệnh nhắn tin:

AT+CMGF=x : Cấu hình tin nhắn (x=0: DPU, x=1:dạng ký tự)

AT+CNMI=2,x,0,0 : Chọn x=1 (chỉ báo vị trí lưu tin nhắn) hoặc x=2 (hiển thị ra ngay nội dung tin nhắn)

Trả về: +CMTI: “SM”,3 (x=1)
Trả về: +CMT: “+84938380171″,””,”17/07/30,14:48:09+28″ noidungtinnhan
AT+CMGR=x : Đọc tin nhắn tại vị trí lưu x

Trả về: nội dung tin nhắn
AT+CMGD=x : Xóa tin nhắn được lưu ở vị trí x

AT+CMGS=”sodienthoai” : Gửi tin nhắn cho sodienthoai, sau dòng lệnh này sẽ nhận được ‘>’ (mã HEX là 0x3C), bây giờ có thể nhập vào nội dung tin nhắn, nhập tiếp 0x1A để gửi tin nhắn đi hoặc 0x1B để hủy gửi tin nhắn

Đặc điểm:

Hỗ trợ Quad-band 850/900/1800 / 1900MHz, có thể truyền tải thoại, tin nhắn SMS và dữ liệu thông
Giá FNF
Liên kết: Bút nhũ trang điểm mắt Coloring Stick Eyeshadow fgmt The Face Shop

ĐƠN VỊ VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC

A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1