BỘ KIỂM TRA ĐỘ CỨNG TỔNG CỦA NƯỚC
Thương hiệu: Hanna Instruments | Xem thêm các sản phẩm Thiết bị đo lường khác của Hanna InstrumentsMô tả ngắn
Độ cứng của nước được định nghĩa là khả năng kết tủa của nước. Các ion trong nước tạo ra sự kết tủa nhiều nhất là canxi và magiê. Do đó, kiểm tra độ cứng của nước thường là biện pháp định lượng của cá...- Giao hàng toàn quốc
- Được kiểm tra hàng
- Thanh toán khi nhận hàng
- Chất lượng, Uy tín
- 7 ngày đổi trả dễ dàng
- Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ
Giới thiệu BỘ KIỂM TRA ĐỘ CỨNG TỔNG CỦA NƯỚC
Độ cứng của nước được định nghĩa là khả năng kết tủa của nước. Các ion trong nước tạo ra sự kết tủa nhiều nhất là canxi và magiê. Do đó, kiểm tra độ cứng của nước thường là biện pháp định lượng của các ion trong mẫu nước. Nó cũng có thể nhận biết các ion khác, chẳng hạn như sắt, kẽm và mangan, góp phần vào độ cứng tổng. Các biện pháp kiểm soát độ cứng của nước là điều cần thiết để ngăn ngừa cặn bã gây và tắc nghẽn trong đường ống nước.
HI3812 là một bộ kiểm tra hóa học dựa trên phương pháp chuẩn độ để xác định nồng độ độ cứng tổng trong hai thang đo: 0.0 đến 30.0 mg/L, và 0 đến 300 mg/L. HI3812 được cung cấp hoàn chỉnh với đầy đủ thuốc thử và các dụng cụ cần thiết để thực hiện khoảng 100 phép đo.
Cung cấp đầy đủ: Bộ dụng cụ cung cấp đầy đủ phụ kiện để đo như cốc nhựa, pipet nhựa và thuốc thử
Độ phân giải cao: 0.3 mg/L; 3 mg/L
Thuốc thử HI3812-100 có thể mua riêng khi dùng hết.
Thang đo | 0.0 - 30.0 mg/L CaCO3 ; 0 -300 mg/L CaCO3 |
Độ phân giải | 0.3 mg/L ( thang đo 0.0 đến 30.0 mg/L); 3 mg/L (thang đo 0 đến 300 mg/L); |
Phương pháp | EDTA |
Số lần đo | 100 |
Loại CTK | Chuẩn độ |
Cung cấp gồm | HI3812 được cung cấp kèm 30 mL chỉ thị độ cứng, 20 mL chỉ thị calmagite, 120 mL dung dịch EDTA, cốc nhựa 20 mL, cốc nhựa 50 mL và ống tiêm 1mL. |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Giá VITE
Thông tin chi tiết
Thương hiệu | Hanna Instruments |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | USA |
Hướng dẫn bảo quản | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát tránh ánh nắng trực tiếp.Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh nhiệt độ caoKhông sử dụng thuốc thử hết hạn sử dụng |
Hướng dẫn sử dụng | Tháo nắp cốc nhựa nhỏ. Đổ mẫu nước vào cốc đến vạch 5 mL và đậy nắpNhỏ 5 giọt dung dịch Đệm độ cứng qua lỗ nhỏ trên nắp và lắc tròn cốcThêm 1 giọt Chỉ thị Calmagite qua lỗ nhỏ trên nắp và lắc tròn như trên. Dung dịch sẽ chuyển màu đỏ tímDùng bơm tiêm chuẩn độ, đẩy pittong hoàn toàn vào xi lanh. Nhúng đầu hút vào dung dịch EDTA HI3812-0 và kéo pittong về vạch 0.Đặt đầu ống tiêm vào lỗ nhỏ trên nắp cốc nhựa và từ từ nhỏ giọt chuẩn độ vào và lắc đều sau mỗi lần nhỏ giọt.Tiếp tục thêm dung dịch chuẩn độ đến khi dung dịch chuyển sang màu tím. Sau đó lắc đều khoảng 15 giây sau mỗi lần nhỏ giọt đến khi dung dịch chuyển màu xanh.Đọc số chỉ mL của dung dịch chuẩn độ trên thang bơm tiêm và nhân giá trị với 300, thu được kết quả của độ cứng theo mg/L (ppm) CaCO3. |
Model | HI3812 |
Phạm vi đo | 0.0 - 30.0 mg/L CaCO3; 0 -300 mg/L CaCO3 |
Quy cách đóng gói | Hộp đựng 30 mL chỉ thị độ cứng, 20 mL chỉ thị calmagite, 120 mL dung dịch EDTA, cốc nhựa 20 mL, cốc nhựa 50 mL và ống tiêm 1mL. |
SKU | 7187082738120 |